見出し画像

DAY70:街角のベトナム語~休暇を申請する Yêu cầu thời gian nghỉ phép~

ベトナムは書類文化なので、休暇申請も以下のようにまず口頭で伝えながらも、最終的に申請用紙を提出し、許可を得る必要がある。

Tôi có thể nói chuyện với ông một chút được không? 
少し話しをしても良いでしょうか?

nói chuyện:話す
một chút :少し

Tôi muốn xin nghỉ phép vào tháng tới. Tôi sẽ đi với gia đình tôi về quê và muốn xin nghỉ một tuần. Tôi sẽ lo hết thời gian cuối cùng trước khi tôi nghỉ phép và Taka sẽ xử lý tất cả các yêu cầu của khách hàng của tôi. Tất cả công việc của tôi sẽ được bảo đảm

xin nghỉ phép:休暇申請
tháng tới:翌月
lo hết:全ての心配事を取り除く
xử lý:取り扱う
yêu cầu của khách hàng:お客様のご要望
bảo đảm:保障(được đảm bảo:保障される)

Tôi có thể nói chuyện với bạn về điều gì đó không? 
điều gì đó:something 

Tôi muốn lấy ngày nghỉ phép. 
lấy:取る

Tất cả công việc của tôi sẽ không bị bỏ dở
không bị bỏ dở:未完成ではない=全て終える

Điều đầu tiên vào sáng mai, hãy cho tôi những gì cô và Mai sẽ phải làm bằng văn bản. 
明日の朝一番に、書面で私達が何をする必要があるか教えて下さい

đi du lịch ở một vài nơi nào đó:go somewhere 

cô ấy nào đó:any woman
có người nào đó:(はっきりわからない)人々
ăn cài gì đó:eat anything 

創造の場所であるカフェ代のサポートを頂けると嬉しいです! 旅先で出会った料理、カフェ、空間、建築、熱帯植物を紹介していきます。 感性=知識×経験 மிக்க நன்றி