
DAY92:街角のベトナム語~車で旅行に行く Đi du lịch bằng ô tô~
Tôi chưa vao giờ đi du lịch bằng ô tô!
車で旅行したことはありません
rủ:招待する
Bạn có đi với tôi không?:一緒に行きますか
thi sao ? :いかがですか
mặc áo dài tay:長袖の服を着る
Chuyến đi bằng ô tô:車の旅
Đường cao tốc:高速道路
Đèn giao thông:信号(交通のライト)
Nhà trọ (nghỉ), khách sạn:モーテル、ホテル
nhà ăn:食堂
điểm du lịch:アトラクション
Khu vực nghỉ ngơi:休憩所、サービスエリア
Tôi có quá nhiều việc phải làm.
家事がありすぎます
Sự khác biệt giữa nhà nghỉ và khách sạn là gì?
モーテルとホテルの違いは何ですか?
Dịch vụ:サービス
Lễ tân:フロント
Sự khác biệt giữa highway và freeway là gì?
ハイウェイとフリーウェイの違いは何ですか?
Nút giào thông:交差点
Có lối và lối raư:入口と出口
・・・と調べてみたときの、画像がいろいろ凄かったので、そのまま添付。
Cô có thể dành thời gian cho tôi:時間を頂けますか?
Em có thể đi bất cứ đâu:私はどこへでも行けます
Em có thể ăn bất cứ cái gì:私は何でも食べられます
Bất cứ + 疑問詞
Bất cứ lúc nào:いつでも
Bất cứ đau:どこでも
Bất cứ thế nào:どのようにも
Bất cứ cái gì:何でも
例:Em làm bất cứ thế nào, nhưng mày tình này không chạy được.
không chạy được:chạy は英語の run と同様、動かないという意味
Liên hệ = Liên lạc:連絡
Ghé qua = Ghé thăm:訪問
Em muốn ra khỏi freeway nhưng em không nhìn tháy lối ra.
フリーウェイを出たいのですが、出口が見えません
Ra khỏi:出る
lối ra:出口
Cao học:大学院
Trực tuyến:オンライン
Hành chính công:行政、公共政策
Tiếng Anh:英語
Học phí:授業料
Luận văn thạc sĩ:修士論文
Học bổng:奨学金
いいなと思ったら応援しよう!
