[ngữ pháp N2]~として…ない。/フレーズでおぼちゃお。
Không ~ nào / ai (là)...→~として…ない。
1日として田舎の家族を思い出さないことはない。
☟
Không một ngày nào là mình không nhớ về gia đình ở quê.
宿題をしていた学生は、誰一人としていない。
☟
Không có một học sinh nào làm bài tập về nhà.
誰一人として成功しない。
☟
Không có một ai thành công.
この記事が気に入ったらサポートをしてみませんか?