見出し画像

DAY60:街角のベトナム語~業務内容を説明する Giải thích những gì bạn làm~

会社勤めをしていると、だいたい業務内容(業績など)を説明する際に、四半期の業績は~、前年度以降~、などというが、今回学んだ言葉としてよく使うと思ったのは、”kè từ đầu quý trước” これは日本語では(四半期でわけられる)前期の始め以降というように、kè từ ~以来、~以降という使い方。

Trong công việc anh đã làm gì?
どんな仕事をしているのですか
Cụ thể, anh đã làm được việc gì trong quý trước?
Cụ thể:specifically 
quý trước:前期(四半期の)

Trong quý trước, tôi đã bán được các mặt hàng như bàn văn phòng,
bàn-tủ giám đốc, bàn phòng họp… và đã kiếm được khoảng 30.000.000
doanh thu

Còn việc họp thì tôi lên lịch họp theo kế hoạch làm việc cùa các thành
viên
trong nhóm, đồng nghiệp và khách hàng mỗi khi có thể.

Long Tôi là nhân viên bán hàng duy nhất có được ba khách hàng mới trong
quý vừa qua.

kiếm được:稼ぐ
doanh thu:売上
lên lịch họp:スケジュールする
thành viên:メンバー
mỗi khi có thể:できれば
duy nhất:only
rõ ràng:はっきりと 例:giải thích rõ ràng 詳しく説明する
chế tạo:作る、製造する
chế tạo sản phẩm:製造
khách hàng tiềm năng:潜在顧客

quan tâm:関心事
kè từ đầu quý trước:Since the beginning of the previous quarter 

Không có ai khác ngoài tôi đã giành được mọt khách hàng mới trong quý vừa qua.    
私以外にはいない



いいなと思ったら応援しよう!

mami@Chennai
創造の場所であるカフェ代のサポートを頂けると嬉しいです! 旅先で出会った料理、カフェ、空間、建築、熱帯植物を紹介していきます。 感性=知識×経験 மிக்க நன்றி