見出し画像

DAY64:街角のベトナム語~アレルギー Dị ứng~

Dị ứng: Tôi bị dị ứng với các loại hạt
dị ứng với N で、Nに対してアレルギーがある

画像1

A. Tôi có thể gọi một cà ri mà không có hạt không?
ナッツを含まないカレーを頼めますか?

B. Vâng, thưa bà. Chúng tôi có cà ri rau không có hạt.
はい。当店にはナッツを含まない野菜カレーがあります。

A. Vậy thì tốt quá! Tôi bị dị ứng với các loại hạt.
それがいいです。私はナッツに対するアレルギーがあります。


Tôi bị dị ứng khủng khiếp với lông mèo.
私は猫の毛に対するひどいアレルギーがあります

Bạn có bị dị ứng với các loại hạt không?
ナッツに対するアレルギーがありますか?

Tôi bị sổ mũi vì dị ứng phấn hoa.
花粉症のため、鼻水が出ます。

Cô ấy bị dị ứng với sò ốc.
彼女はに対するアレルギーがあります。

May mắn thay, tôi không có bị dị ứng với len.
幸いなことにウールに対するアレルギーはありません。

Bác sĩ:Bạn có dị ứng với gì không?
医者:何かに対するアレルギーはありますか?

Bệnh nhân:Không, tôi không có bị dị ứng với gì cả.
患者:いいえ、何のアレルギーもありません


【文章】
Tôi thường ước mơ mình có một con mèo và rồi hiện thực đã đến
Tôi nghĩ cùng với chó, mèo là loài vật nuôi được ưa thích nhất bởi vẻ ngoài dễ thương. 

Nhưng sau khi tìm hiểu tôi mới biết là những người bị dị ứng với mèo thật ra không phải do dị ứng với lông mèo, mà là dị ứng với nước bọt của mèo.

雑談:
Thù tướng Suga của Nhật Bản:日本の菅総理大臣

創造の場所であるカフェ代のサポートを頂けると嬉しいです! 旅先で出会った料理、カフェ、空間、建築、熱帯植物を紹介していきます。 感性=知識×経験 மிக்க நன்றி