
DAY68:街角のベトナム語~計画を変える Thay đổi kế hoạch~
もともと山登りに行こうとしていた友人を、夏だから海へ行こうと誘い、友人が計画を変えて一緒に行くという設定。
Tôi định rủ bạn đi biển nghỉ mát.
Bây giờ là mùa hè, tôi thấy đi tắm biển thích hợp hơn leo núi.
Bây giờ là mùa hè:今は夏なので、
đi tắm biển:海へ行く
thích hợp hơn:~よりも適切
そこで、「計画変えて!」と強調する友人。
Thôi thì phá lệ 1 lần đị! Thay đôẻi kế hoạch cuối tuần đi!
Thôi thì phá lệ 1 lần đị:1回ルールを破って!
※~đị!と文章の最後につけると、催促の意味になる
Tôi sẽ bao bạn tiền khách sạn.
Tôi sẽ bao bạn khách sạn.
bao は奢るよ!と。ホテルの部屋代支払うよ!という意味
Trên đường đi chúng ta ghé vào quán nào đó để ăn sáng nha!
Trên đường đi:行く道の途中で
Có, bánh canh và phở cũng không thua gì cơm tấm đau!
không thua gì:~よりも勝るとも劣らない
đường đi & đường về
行く道、帰る道の区別
Khỏi chê!:文句なし
Vậy thì huề nhé!:(お互い支払うので)チャラにしましょう
海へ行こうと誘った友人がホテル代金を支払い、相手は朝食代を支払い、それで「チャラにしましょう」とは誘った人は寛容だなぁと思いながら、またベトナムらしいなぁとも思う。
Thà ... còn hơn ... :むしろ~したい
Tôi thà ngủ trưa còn hơn là đi ra ngoài.
外出するよりもむしろ昼寝をしたい
Không muốn:~したくない
Rất tiếc, tôi có một cuộc hẹn trước vào ngày hôm đó.
残念ですが、その日は先約があるのです
Lời hứa:約束
Nhưng, tối nay tôi thà đi xem phim còn hơn (chơi bowling).
でも、今晩はむしろ映画を見に行きたい
Tôi vẫn còn mệt một chút:まだ体がちょっとだるい
いいなと思ったら応援しよう!
