見出し画像

DAY74:街角のベトナム語~仕事内容を確認する Xác nhận nhiệm vụ và công việc làm~

Xin lỗi tôi làm phiền anh. 
迷惑をおかけしてすみませんが・・・という前置き

Anh có thể cho tôi mượn máy vi tính để xem công việc làm hôm nay của tôi được không? 
mượn:貸す 
cho + 主語 + 動詞:私に貸す
máy vi tính:パソコン

Trước tiên, tôi sẽ email cho khách hàng để xác nhận lại những mặt hàng đã thỏa thận hôm qua...

Trước tiên:まず最初に・・
xác nhận:確認する
mặt hàng:アイテム
thỏa thận:満足

Đừng quên cho tôi các slide về các mặt hàng khi bạn cập nhật chúng cùng với thông tin của khách hàng. 
Đừng quên:Don't forget..
Cập nhật:更新する

Cảm ơn anh đã dành thời gian của anh cho tôi.
dành thời gian:時間をつかう
英語でいう Thank you for taking your time for me という御礼

giấy xác nhận công tác (作業確認)書類例。日本以上に(?)書類文化のベトナムでは、毎日のようにこのような書類が提出される。Zalo でPDFがペラっと届くときも多々ある・・・。

画像1

画像2


いいなと思ったら応援しよう!

mami@Chennai
創造の場所であるカフェ代のサポートを頂けると嬉しいです! 旅先で出会った料理、カフェ、空間、建築、熱帯植物を紹介していきます。 感性=知識×経験 மிக்க நன்றி