
DAY86:街角のベトナム語~連絡先の交換 Trao đổi thông tin liên lạc~
ビジネスの現場では、日本では最初に会ったときに名刺交換するのが通常だが、ベトナムでは zalo (日本のLineのようなSNS)の連絡先を交換する。人によっては facebookをよく聞かれるし、その後の仕事の連絡も、zalo でいきなり来ることが多い。Line のような、と言ったが、ベトナム人にとっての zalo は日本人でいう slack 並みの扱いなのかも。ちなみにその slack はベトナムではほとんど使われていない。
zalo:ベトナムのIT企業VNGがもともとリリースしていたブランド名であるzingと、ベトナム語(フランス語)で電話を掛けるときに「もしもし」をalo alo というので、それらを組み合わせて zalo という名前に。
Cảm ơn anh rất nhiều đã dành thời gian của anh hôm nay cho tôi
本日はお時間を頂き、誠にありがとうございます
dành thời gian của anh:taking your time
Dể tôi cho anh số điện thoại di động của tôi để anh có thể liên lạc với tôi bất cứ lúc nào.
Dể tôi cho anh:Let me give you ~使役動詞
bất cứ lúc nào:at any time
Để tôi viết nó vào danh thiếp của tôi ... đay!
danh thiếp:名刺
Tôi thường ra khỏi văn phòng rất nhiều vì vậy anh có thể liên hệ với tôi theo số này.
ra khỏi văn phòng:オフィスを出る(=外出すること)
Đay là số điện thoại của tôi:これは私の電話番号です
Anh có thể gọi cho tôi khi anh cần:あなたが必要なとき電話してください
・・・で、実際は、
Bạn (Anh, Chị, Em) có Facebook không?:facebook 使ってる?持ってる?
Bạn có zalo không?:zalo 使ってる?持ってる?
で、終わるときも多々。
いいなと思ったら応援しよう!
