DAY77:街角のベトナム語~大都市の周辺 Xung quanh phố~
大都市の生活の良し悪しをベトナム語で。ベトナム語の先生が、「将来は、日本の田舎で家を買いたいなー今時、タダで売っているらしいから。メンテナンスが大変そうだけど」と言っていたので、良い点を述べつつも、「何が重要(というか大変)かって、周辺住民との関係性だと思う」と付け加えといた。最後に、先生が学部仲間とフーコック島へ行く、という話になり、その後、ケーブルカーの話になり、「どこへ行ってもダナンみたい」という皮肉な話とビングループの功罪について。(ベトナムの巨大財閥ビングループは、ベトナムの至る場所にビンパークやケーブルカーを建てている)
Thành phố là một nơi mà cuộc sống trở nên hiện đại và tự do. Ở đây có những ngôi nhà hiện đại và đường phố thường đông đúc, tấp nập.
đương phố:街
đông đúc:混雑する
tấp nập:往来が多い
đường phố のあとは、だいたい形容詞 đông đúc、tấp nập が続く
Chúng ta có thể đi mua sắm và mua mọi thứ cái mà chúng ta cần. Nếu chúng ta bệnh thì chúng ta có thể tới bệnh viện tốt nhất hoặc tìm bác sĩ của riêng mình. Hơn thế, chúng ta có thể nhận được sự giáo dục ở trường học, trường cao đẳng hay trường đại học. Có nhiều hoạt động giải trí như công viên, viện bảo tàng và còn rất nhiều nữa. thêm vào đó, người ở thành phố tiếp nhận nhiều thông tin từ truyền thông, quảng cáo…
trường cao đẳng:短期大学
giải trí:エンターテイメント
viện bảo tàng:博物館(bảo tàngだけでもOK)
tiếp nhận:受け入れる
truyền thông:メディア、TV
quảng cáo:宣伝、CM
Mặt khác, cuộc sống thành phố rất nhanh và bận rộn. Tất cả mọi người luôn cố hết mình cho cuộc sống tốt hơn, sự may mắn và một cơ hội tốt. Mặc dù ở thành phố có phương tiện hiện đại nhưng nó lại làm không khí bị ô nhiễm. Đây là nguyên nhân chính là giảm chất lượng cuộc sống. Tôi nghĩ chúng ta nên có những biện pháp giải quyết các vấn đề quan trọng này.
cố hết mình:一生懸命頑張る
sự may mắn:幸運
phương tiện:乗り物
nguyên nhân:原因
giảm chất lượng cuộc sống:生活の質を落とす
biện pháp:対策
Nói về cuộc sống thành phố, mỗi người sẽ có những cái nhìn và quan điểm khác nhau. Chính vì thế, bạn hãy trau dồi cho bản thân những kiến thức thật tốt để có thể viết về thành phố theo cách của mình.
cái nhìn:視点、perspective
quan điểm:立場、観点、意見
trau dồi:身につける
theo cách của mình:私のやり方で
Công viên:公園
Ủy ban Nhân dân Thành phố:市役所
Thư viện:図書館
Trụ sở công an:警察署
Viện bả tàng:博物館
Trường (Trung học) Phổ thông cấp 3:高等学校
đường phố:街
ngoại ô:郊外
phương tiện:交通(手段)
trực tiếp:直接
mâu thuẫn:矛盾、対立
diểm tốt:良い視点、良い点
đô thị hóa:都市化
cáp tren Vinpearl:ヴィンパールのケーブル
chán:退屈
họng của em bị đau:喉が痛い
rất hay:非常に素晴らしい
lựa chọn:選択
nông thôn:田舎
mùa khô:乾季
500 nghìn dân:50万人
điếm tố:起訴
biển động:荒れた海
ả:彼女
chân:兄
thoát khỏi sự hổi hả và nhộn nhịp:喧噪から逃れる
truyền thông:メディア
truyền thống:伝統的な
khắp các tỉnh thành ở VN:ベトナムの全ての州
bảo tàng:博物館
Vinhomes, Vinpearl, Vinresort
Bất động sản:不動産
bị di dởi:立ち退きさせられる
biểu tinh chống vingroup:アンチビングループ
cướp mất công việc của nguười dân:人々の仕事も奪う
bối cành lịch sừ:歴史背景
công và tội của vingroup:ビングループの功罪
なんでも、ビングループが新しいマンションやビルを建設する際に、その場にもともと住んでいた人々に立ち退きを要求するのだが、その立ち退き依頼の金額も安く、住民が反対した際は市に駆け寄り、結果強制的に移動させられるのだそうだ。至る場所でデモが行われているのだそうだが、明るみに出ることはほとんど無い。
創造の場所であるカフェ代のサポートを頂けると嬉しいです! 旅先で出会った料理、カフェ、空間、建築、熱帯植物を紹介していきます。 感性=知識×経験 மிக்க நன்றி