見出し画像

DAY95:街角のベトナム語~友人を誘う mời bạn bè~

今回は、自分の誕生日に友人たちを誘うメッセージ内容。通常ベトナム人は、自分の誕生日は自分で主催し、友人たちを誘うアメリカスタイルなので、このようにして招待をする。私の場合は、誘ってもらったけれど、また次回は自分で主催してみよう。

Tớ rất hào hứng để mời cậu cũng như các bạn cùng lớp tham dự một bữa tiệc sinh nhật nho nhỏ tại nhà tớ. 

※Tớとcậu:北部の親しい(thân mật)若い世代の人々(người trẻ đười 20)が使う「私」と「あなた」という意味

các bạn cùng lớp:クラスメイト

hào hứng:興奮する、excited to 
một bữa tiệc sinh nhật nho nhỏ:小さな誕生日パーティー

Cậu có thể ăn mặc phong cách như thế nào cững được
ăn mặc phong cách:服装の仕方
thếnào cững được:どんな~でも可能

Cậu có thể giúp tớ một việc nhỏ không? 
một việc nhỏ:小さな事

Đó sẽ là một dịp cực kỳ thú vị ngay từ những giây phút đàu tiên, vậy nên cố gắng đừng đến trễ nếu không cậu sẽ bỏ lỡ một màn chào đón đặc biệt ở cửa vào đấy. 
một dịp cực kỳ thú vị:楽しい会
cố gắng đừng đến trễ:頑張って早く来て
bỏ lỡ:逃す

Chúng tớ thậm chí còn chuẩn bị những giải thường dành cho người thắng cuộc, vì vậy cậu có thể mang về một vài phần quà đáng yêu nếu cậu cố gắng hết sức.

thậm chí :even 
thắng cuộc:当選
vài phần quà đáng yêu:いくつかの素敵なプレゼント

Hãy trả lời mail tớ càng sớm càng tốt nhé! 
càng sớm càng tốt:as soon as possible

Tớ hy vọng sớm được nghe hồi âm
hồi âm:お返事

Hãy mời Mark đến dự tiệc! マークをパーティーに招待しよう!

Điều này có dễ dàng cho việc trao đổi thông tin không? 
これで情報交換が容易になりますか?

Ai sẽ lên kế hoạch cho sự kiện này? 
誰がその行事を計画するのですか?

Học nhóm:勉強会


雑談:
テキストを2週間以内に終わらすという誓いを、例文によって言わされる。
2 tuần sau, em học hết sách tiếng Việt này.
Trong 4 tháng em sẽ di du lịch hết tất cả các tình của Việt Nam.

創造の場所であるカフェ代のサポートを頂けると嬉しいです! 旅先で出会った料理、カフェ、空間、建築、熱帯植物を紹介していきます。 感性=知識×経験 மிக்க நன்றி