[翻訳解説] 専業主婦 - 女性の無給労働 1 田畑トマト@ベトナム語キュレーター 2024年5月23日 08:00 ¥200 翻訳を通して書き言葉でよく使われる単語や表現を学びましょう。全文Nội trợ - công việc không lương của phụ nữKhảo sát mới đây trên 600 cặp đôi cho thấy, 88% ông chồng cho rằng bếp núc là công việc toàn thời gian, không lương của riêng phụ nữ.Khảo sát được Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam thực hiện trên 600 gia đình tại Hà Nội và TP HCM từ ngày 16/12/2016 đến 17/1/2017. Sinh sống ở 2 thành phố lớn, nhưng 88% ông chồng trong độ tuổi 25-50 vẫn giữ quan niệm xưa cũ, rằng bếp núc là chốn dành riêng cho phụ nữ.Các anh phân bua rằng, đó là cách phân công lao động bao đời nay. Thiên chức làm mẹ, làm vợ không thể tròn vai nếu phụ nữ không đảm đương việc tề gia nội trợ.Ở thế kỷ 21, phụ nữ Việt Nam có nhiều cơ hội thăng tiến hơn trong xã hội. Song, ngoài 8 tiếng cống hiến nơi công sở, họ vẫn có gánh thêm công việc khác - toàn thời gian, không lương, vất vả, ám mùi thức ăn, mang tên bếp núc gia đình.引用 : http://phunutravinh.org.vn/gia-dinh/hanh-phuc-gia-dinh/noi-tro-cong-viec-khong-luong-cua-phu-nu.html翻訳解説Nội trợ - công việc không lương của phụ nữ専業主婦 - 女性の無給労働・Nội trợ【内助】=(専業)主婦・không lương=無給の・phụ nữ【婦女】=成人女性、大人の女性 ダウンロード copy ここから先は 1,991字 ¥ 200 期間限定!Amazon Payで支払うと抽選でAmazonギフトカード5,000円分が当たる 購入手続きへ ログイン #ベトナム語 #ベトナム語翻訳 1 この記事が気に入ったらチップで応援してみませんか? チップで応援