演習問題から学ぶベトナム語

試験形式の問題を通して知識の確認をしてみましょう。

問題

(1) 空欄にあてはまる最も適切なものをA~Dの中から選びなさい。

Chị uống nước…..đỡ khất

A cho 
B để
C mà 
D nên

(2) 太線の単語の意味に最も近いものをA~Dの中から選びなさい。

Ở nông thôn, phụ nữ bị coi là lao động phụ.

A quan trọng
B không quan trọng
C chính 
D chủ yếu

(3) 会話の空欄にあてはまる最も適切なものをA~Dの中から選びなさい。

Việt : Em có biết chị Saito ở đâu không?
Hương : Em vừa thấy chị ấy từ trong phòng họp bước…..

A giữa
B ra
C trước
D xung quanh




ここから先は

787字

¥ 120

この記事が気に入ったらサポートをしてみませんか?