![見出し画像](https://assets.st-note.com/production/uploads/images/129527873/rectangle_large_type_2_1dc1cd92ceeda3178e1d9435c5b90d11.jpeg?width=1200)
[翻訳解説] 怒りのコントロールとは、どんな状況でも決して怒ってはいけない、という意味ではありません
ベトナム語文の翻訳を参考にして単語学習や音読に活用しましょう。
全文
![](https://assets.st-note.com/img/1706811349322-bdopRzUwu3.jpg?width=1200)
Khi nên tức giận
Khi không nên tức giận
Kiểm soát tức giận không có nghĩa là hoàn toàn không được tức giận trong bất kì tình huống nào . Mà là không để cơn giận chi phối bản thân , làm ảnh hưởng đến người khác .
43 kĩ năng kiểm soát tức giận ( dành cho trẻ em ) cung cấp những kĩ năng cơ bản mà phụ huynh và nhà trường cần dạy cho trẻ , để trẻ làm chủ cảm xúc và phòng tránh bạo lực học đường .
翻訳解説
Khi nên tức giận
Khi không nên tức giận
怒ったほうがいい時
怒らないほうがいい時
・nên + V=Vしたほうがよい
・không nên + V=Vしないほうがよい
・tức giận=怒る、キレる
ここから先は
1,346字
¥ 150
期間限定!Amazon Payで支払うと抽選で
Amazonギフトカード5,000円分が当たる
Amazonギフトカード5,000円分が当たる
この記事が気に入ったらチップで応援してみませんか?