[翻訳解説] 賢い夫とは 2 返金可 田畑トマト@ベトナム語キュレーター 2023年11月23日 08:00 ¥200 ベトナム人女性からの辛い評価基準です💦Chồng khônになるのは難しい!?全文CHỒNG KHÔN1. Thường im lặng lắng nghe lúc cãi nhau2. Tiền làm ra để dành cho bản thân mình và vợ con3. Biết coi trọng phụ nữ , không trọng nam khinh nữ 4. Trong chuyện mẹ chồng nàng dâu thường giả vờ không hiểu rồi âm thầm giải quyết đôi bên5. Cảm thấy hạnh phúc khi chia sẻ việc nhà với vợCHỒNG DẠI1. Cãi nhau tay đôi với phụ nữ , đôi khi động tay động chân2. Tiền làm ra cho bạn bè vay mượn và đôi khi đổ vào các cuộc nhậu vô bổ3. Luôn cho rằng mình là nhất4. Không biết chuyện gì, cha mẹ luôn là nhất sau đó mới đến vợ con5. Coi việc nhà là của vợ翻訳解説CHỒNG KHÔN賢い夫とは・khôn=賢い、賢明な※「khôn」は、生活での実用的な知恵を持つことを意味します。日常生活での頭の回転の速さや、困難な状況を巧みに乗り切るライフハック的な賢さを指します。※「thông minh」も「賢い」という意味ですが、これは学問的な知識や理論的な知恵を指します。知的な能力や理解力、分析力など、より抽象的で生まれ持った頭脳を使う賢さです。1. Thường im lặng lắng nghe lúc cãi nhauケンカするときはいつも黙って耳を傾ける・im lặng=黙る・lắng nghe=よく聞く、耳を傾ける・cãi nhau=口論する2. Tiền làm ra để dành cho bản thân mình và vợ con稼いだお金は自身と妻子のためにとっておく・làm ra=作り出した→稼いだ・để dành=取っておく、蓄える、残しておく・bản thân mình=自分自身・vợ con=妻子 ダウンロード copy ここから先は 1,161字 ¥ 200 期間限定!Amazon Payで支払うと抽選でAmazonギフトカード5,000円分が当たる 購入手続きへ ログイン #ベトナム語 #ベトナム語翻訳 2 この記事が気に入ったらチップで応援してみませんか? チップで応援