見出し画像

[翻訳解説] nhìn + 方向動詞のイメージをおさえよう

今回の翻訳解説はnhìn + 方向動詞がポイントです。どのようなイメージで使われているのか学びましょう。

全文

Bốn ý tưởng hay cho cuộc sống : 
🌼Nhìn lại phía sau & Có kinh nghiệm !
🌼Nhìn lên phía trước & Thấy hi vọng !
🌼Nhìn ra xung quanh & Tìm được thực tại !
🌼Nhìn vào bên trong & Tìm thấy chính mình !

翻訳解説

Bốn ý tưởng hay cho cuộc sống : 
生活をより良くする4つの考え方

・ý tưởng【意想】=アイデア、考え方
・hay=良い、好ましい
・cho=~に(とって)
・cuộc sống=生活

🌼Nhìn lại phía sau & Có kinh nghiệm !
後ろを見返そう、経験を積んでいるのがわかるぞ!

・nhìn lại=見返す
・phía sau=後方

※nhìn lạiのlạiは「また」ではなく、「反対の方向へ戻す、もとへ返す」という意味の〈逆方向〉の用法です。


よってnhìn lạiは後ろを振り返る形で「見返す」となります。

ここから先は

903字 / 3画像

¥ 120

この記事が気に入ったらサポートをしてみませんか?