[翻訳解説] 他人が寝ている時に勉強し...

短いけど含蓄のある格言からベトナム語を学んでみましょう。3つ用意しました。

全文

①Hãy học khi người khác ngủ, lao động khi người khác lười nhác, chuẩn bị khi người khác chơi bời. Và bạn sẽ có giấc mơ khi người khác chỉ ao ước.

②Thật may mắn cho ai học được cách khâm phục mà không ghen tị, đi theo mà không bắt chước, khen ngợi mà không tâng bốc, và dẫn đường mà không thao túng.

③Người bi quan phàn nàn về cơn gió, người lạc quan chờ đợi gió đổi chiều, người thực tế điều chỉnh lại cánh buồm.

https://www.tudiendanhngon.vn/danhnhan/dnct/itemid/9805/search/william-arthur-ward

翻訳解説

①Hãy học khi người khác ngủ, lao động khi người khác lười nhác, chuẩn bị khi người khác chơi bời. Và bạn sẽ có giấc mơ khi người khác chỉ ao ước.

他人が寝ている時に勉強し、他人が怠けている時に働き、他人が遊びふけっているときに備えて下さい。すると他の人が欲望にまみれているときにあなたは希望を持てるでしょう。

・lao động【労働】=労働(する)、働く
・lười nhác=怠ける
・chuẩn bị【準備】=準備する
・chơi bời=遊びふける、遊び呆ける
・giấc mơ=夢を見る→希望を持つ
・ao ước=強く欲する、望む→欲望にまみれる

ここから先は

796字

¥ 120

この記事が気に入ったらサポートをしてみませんか?