[翻訳解説] 別腹とは

ベトナム人にとってわかりづらい日本語をベトナム人の視点から眺めてみましょう。

全文

Betsubara
Dành bụng ăn tráng miệng
(danh từ) (tiếng Nhật)
Người Nhật có một “ niềm tin ” vui vui là người chúng ta có hai cái dạ dày , trong đó một cái dành cho các món tráng miệng.
Dù bạn no đến đâu , khi nhìn thấy bánh ngọt là một cái dạ dày thứ hai sẽ lập tức “ mọc ” ra thêm .

翻訳解説

ここから先は

865字

¥ 120

この記事が気に入ったらサポートをしてみませんか?