見出し画像

[翻訳解説] 吠えるのは犬の仕事であり、前進するのは自分の仕事である

難しい単語が出てこないので、文章の全ての単語を覚えるつもりで学習しましょう。

全文

Khi bạn đi qua một con chó xa lạ và có vẻ hung dữ, chắc chắn nó sẽ sủa bạn. Nếu bạn đứng lại, tỏ ra sợ hãi thì nó lại càng sủa to hơn, lớn hơn, nhưng nếu bạn cứ bình tĩnh đi tiếp thì nó sẽ chỉ đứng lại đằng sau lưng và sủa.

Nên nhớ, sủa là việc của chó, đi tiếp là việc của mình. Đừng vì tiếng ồn của nó mà cản bước của bản thân. Đi qua rồi nhìn lại, nó vẫn đứng đấy sủa, còn mình đã bước được những bước rất dài.

翻訳解説

Khi bạn đi qua một con chó xa lạ và có vẻ hung dữ, chắc chắn nó sẽ sủa bạn.あなたが見知らぬ凶暴そうな犬のそばを通り過ぎる時、必ずその犬は吠えるでしょう。

・đi qua=通り過ぎる
・xa lạ=見慣れない、見知らぬ
・có vẻ=〜そうな、〜そうに見える
・hung dữ=凶暴な、恐ろしい
・chắc chắn=確実に、必ず
・nó=彼、彼女、やつ、あいつ
※nóは犬を指すときにも使える三人称の単語です。ただし直訳では不自然になるので「(その)犬」と訳すのがいいでしょう。
・sủa=吠える

Nếu bạn đứng lại, tỏ ra sợ hãi thì nó lại càng sủa to hơn, lớn hơn,
もしあなたが立ち止まって怖がった素振りを見せると、犬はさらに大きな声で吠えるでしょう。

ここから先は

1,193字

¥ 150

この記事が気に入ったらサポートをしてみませんか?