DAY5:14日間で学ぶ、ベトナム語文法の基礎~可能文~
気がつけば更新5日目。いつも何かと言い訳つけて、更新が遅くなっているものの、とりあえず毎日続けることが大事。・・だと自分に言い聞かせる。
昨日は、前置詞について学んだ。前置詞はこれからも多くの例文で出てくると思うので、その都度DAY4を振り返ってみて頂きたい。
今日は、可能文について学ぶ。
可能文
可能文とは、英語ではcan、日本語では「できる(可能)」に相当する。ベトナム語ではcó thểやđược、biếtなどが使われ、それぞれ同時に使われたり、省略されたり、できる(可能)と訓練によって習得されたものにより言い方が異なる。(ただ、文法的にはどちらも間違っていない気がする(不確かw))
動詞文:Tôi nói tiếng Việt. 私はベトナム語を話します
否定文:Tôi không nói tiếng Việt. 私はベトナム語を話しません
疑問文:Em có nói tiếng Việt không? 君はベトナム語を話しますか?
動詞文を学んだ際に、上記のような「話します」という事例をあげていたが、この文章をもう少し自然に置き換えたのが下記の可能文。
可能文:Tôi có thể nói được tiếng Việt. 私はベトナム語が話せます
否定文:Tôi không thể nói được tiếng Việt. 私はベトナム語が話せません
疑問文:Em có thể nói được tiếng Việt không? 君はベトナム語が話せますか?
もしくは、訓練により習得したスキルであれば biết を使う。
可能文:Tôi biết lái xe. 私は車を運転できます(知っています)
否定文:Tôi không biết lái xe. 私は車を運転できません(知りません)
疑問文:Em có biết lái xe không? 君は車を運転できますか?(知っていますか?)
Em có biết lái xe không? または
được を入れて Em có biết lái xe được không? とも言うことができる。
・・・が、ベトナム人は省略が好きなので、ほとんどの文章は短い。
1. 肯定形 : có thể +[動詞]+được ~できます
動詞を có thể と được" で挟むと可能文となる。また、có thể + [動詞]もしくは[動詞] +đượcのようにどちらかを省略することも可能。
可能文:Tôi có thể nói được tiếng Việt. 私はベトナム語が話せます
→Tôi có thể nói tiếng Việt.
→Tôi nói được tiếng Việt.
2. 否定形 : không thể +[動詞]+được ~できません
否定形は có を否定の助動詞 "không" で置き換えた表現になる。肯定形と同様省略可能。その場合はkhông thể +[動詞]またはkhông +[動詞]+được。
否定文:Tôi không thể nói được tiếng Việt. 私はベトナム語が話せません
→Tôi không thể nói tiếng Việt.
→Tôi không nói được tiếng Việt.
3. 疑問形 : có thể +[動詞]+được(+[目的語])+không? ~できますか
疑問形は肯定形の後に không? をつけるだけ。 "thể" を省略した、có +[動詞]+được(+[目的語])+không? という言い方も可能。
疑問文:Em có nói được tiếng Việt không? 君はベトナム語が話せますか?
→Em có thể nói được tiếng Việt không?
ということで、可能文については以上。この được は様々な場面で用いられ、今回のような可能を表す場合であったり、許可(例えば、あなたは泳げます(=可能)と、あなたはここで泳げます(=許可))を表すときにも頻出するので、それはまたいつかの時に。
Chúc ngủ ngon !!