漢日越語? Từ Hán Nhật Việt?
日本、朝鮮、越南の人々は幾千年に渡って漢字を自らの字とし、「師父」唐土と共に漢字文化圏なるものを形成した。
但し、中華から辺疆と呼ばれた地域の人々が、一方的に漢字・漢語を受容するのみであった訳ではない。明治期の日本人は漢語を用いて、西洋の「近代的」な自然科学・人文社会科学の各用語を翻訳した。
それまで漢語に存在しなかった語は中国に逆輸入され、現代中国語に欠かせぬ要素の一つとなった。今や漢字文化圏全域において、その出自を知られることもなく用いられている。東洋の人間と西洋の概念との架け橋となり、漢字文化圏の「近代化」に寄与したと言えよう。
以下、越南語に見られる和製漢語の例
①修飾語 Từ tu sức + 被修飾語 từ được tu sức
(1) 形容詞 Hình dung từ + 名詞 danh từ
人権 nhân quyền, 特権 đặc quyền, 哲学 triết học, 表象 biểu tượng, 美学 mỹ học, 背景 bối cảnh, 化石 hóa thạch, 戦線 chiến tuyến, 環境 hoàn cảnh, 芸術 nghệ thuật, 医学 y học
(2) 副詞 Phó từ + 動詞 động từ
独占 độc chiếm, 交流 giao lưu, 否定 phủ định, 肯定 khẳng định, 表決 biểu quyết, 仲裁 trọng tài, 仮設 giả thiết
②類義複合語 Từ phức hợp đồng nghĩa
解放 giải phóng, 供給 cung cấp, 説明 thuyết minh, 方法 phương pháp, 共同 cộng đồng, 主義 chủ nghĩa, 階級 giai cấp, 公開 công khai, 共和 cộng hòa, 希望 hy vọng, 法律 pháp luật, 活動 hoạt động, 命令 mệnh lệnh, 知識 tri thức, 総合 tổng hợp, 説教 thuyết giáo, 教授 giáo thụ, 解剖 giải phẫu, 闘争 đấu tranh, 服従 phục tùng, 分配 phân phối, 克服 khắc phục, 支配 chi phối
③動詞 Động từ + 目的語 tân ngữ
動員 động viên, 投票 đầu phiếu, 作戦 tác chiến, 投資 đầu tư, 投機 đầu cơ, 抗議 kháng nghị, 規範 quy phạm
④接尾辞の用法 Hậu tố
化 hóa
一元化 nhất nguyên hóa, 多元化 đa nguyên hóa, 自動化 tự động hóa, 現代化 hiện đại hóa
点 điểm
重点 trọng điểm, 要点 yếu điểm, 焦点 tiêu điểm, 観点 quan điểm
観 quan
主観 chủ quan, 客観 khách quan, 悲観 bi quan, 楽観 lạc quan, 人生観 nhân sinh quan, 世界観 thế giới quan
率 suất
效率 hiệu suất, 利率 tỷ suất, 頻率 tần suất
法 pháp
弁証法 biện chứng pháp, 方法 phương pháp, 憲法 hiến pháp
度 độ
進度 tiến độ, 強度 cường độ
品 phẩm
作品 tác phẩm, 食品 thực phẩm, 成品 thành phẩm, 廃品 phế phẩm
者 giả
作者 tác giả, 読者 độc giả, 訳者 dịch giả
作用 tác dụng
同化作用 (tác dụng đồng hóa), 異化作用 (tác dụng dị hóa), 光合作用 (tác dụng quang hợp), 心理作用 (tác dụng tâm lý), 副作用 (tác dụng phụ)
社会 xã hội
原始社会 (xã hội nguyên thủy), 奴隷社会(xã hội nô lệ), 封建社会(xã hội phong kiến), 資本主義社会(xã hội chủ nghĩa tư bản), 社会主義社会(xã hội XHCN)
主義 chủ nghĩa
人文主義 (chủ nghĩa nhân văn), 人道主義 (chủ nghĩa nhân đạo), 浪慢主義 (chủ nghĩa lãng mạn), 現実主義 (chủ nghĩa hiện thực), 帝国主義 (chủ nghĩa đế quốc), 排外主義 (chủ nghĩa bài ngoại)
階級 giai cấp
地主階級 (giai cấp địa chủ), 資産階級 (giai cấp tư sản), 中産階級 (giai cấp trung sản), 無産階級 (giai cấp vô sản)
http://nghiencuuquocte.org/2017/02/07/nguoi-nhat-phat-trien-han-ngu-hien-dai/
この記事が気に入ったらサポートをしてみませんか?