
hợp【合】
hợp【合】
意味:合う、合致する、合流する
Vợ chồng họ rất hợp nhau.
彼ら夫婦はすごく合っている。
Cái váy này rất hợp với cô ấy.
このドレスは彼女にとても似合う。
■ hợp đồng【合同】:契約、契約する、取り決める、契約書
Hợp đồng này sẽ hết hạn vào tháng sau.
この契約は来月で期限が切れる。
Sau khi ký hợp đồng mua bán, công ty tôi sẽ giao hàng.
販売契約書にサインしてから、弊社が納品する。
hết hạn:期限が切れる ký【記】:署名する、サインする
mua bán:販売する giao hàng:納品する
đồng【同】
đồng ý【同意】:同意する、賛成する
đồng cảm【同感】:同感する、同情する
■ hợp lý【合理】:合理的な、当を得た
Mẹ đã giải thích rất hợp lý về việc này.
母はこのけんについて合理的に説明しました。
Hãy sắp xếp hợp lý đồ có trong phòng.
部屋にある物を合理的に片づけてください。
giải thích【解釈】:説明する sắp xếp:片づける
lý【理】
lý do【理由】:理由、わけ
lý tưởng【理想】:理想
↓↓↓ ここからダイジェストです。 ↓↓↓
Kinde版[漢越語ハンドブック]では例文2つ・単語の意味・関連する漢越語を掲載しています。
■ hợp nhất【合一】:統一する、併せる
Chủ tịch tập đoàn hợp nhất hai công ty.
グループの会長は二つの会社を統合する。
■ hợp tác【合作】:協力する
Việt Nam có rất nhiều dự án đang hợp tác với Nhật Bản.
ベトナムは日本と色んなプロジェクトで協力している。
■ tập hợp【集合】:集合する、寄せ集める
Em hãy tập hợp dữ liệu để làm báo cáo nhé.
データを集めて、報告書を作って下さい。
■ kết hợp【結合】:結合する、結びつける、兼ねる
Anh ấy đi du lịch kết hợp đi công tác.
彼は出張と旅行を兼ねる。
■ phù hợp【符合】:合致する、ぴったりである
Phim này không phù hợp với trẻ con.
この映画は子供には合わない。