![見出し画像](https://assets.st-note.com/production/uploads/images/154844862/rectangle_large_type_2_3856099bcfd8a942d5cbb7478242ed44.jpeg?width=1200)
thông【通】
意味:通じている、開通する
Hôm nay sẽ tổ chức lễ thông cầu mới.
今日は新しい橋の開通式を行います。
Sau giờ tan tầm, đường lại thông.
ラッシュアワーの後でまた道路が流れています。
■ thông cảm【通感】:理解する、同情する
Tôi có thể thông cảm với suy nghĩ của anh.
あなたの考えには共感できます。
Chỉ có anh ấy là thông cảm cho tôi.
あの人だけが私を理解してくれる。
cảm【感】
cảm hóa【感化】:感化する
cảm giác【感覚】:感覚、気配
■ thông báo【通報】:通報する、知らせる、通知
Hãy gửi thông báo sớm cho mọi người.
皆さんに早く通報してください。
Nếu hủy buổi học thì hãy thông báo nhé.
もしレッスンを中止するなら知らせてください。
hủy【毀】:中止する、キャンセル buổi học:レッスン、授業
báo【報】
báo cáo【報告】:報告する、レポート
tình báo【情報】:情報を探る、情報
↓↓↓ ここからダイジェストです。 ↓↓↓
Kinde版[漢越語ハンドブック]では例文2つ・単語の意味・関連する漢越語を掲載しています。
■ truyền thông【伝通】:メディア、情報伝達する
Để truyền thông không biết vấn đề này, cần phải cẩn thận.
メディアにこの問題を知られないように、気を付けないと。
■ tinh thông【精通】:精通している
Thầy giáo của chúng tôi tinh thông trong nhiều lĩnh vực.
私たちの先生はさまざまな分野に精通している。
■ giao thông【交通】:交通、往来
Tôi nghĩ giao thông ở Việt Nam rất nguy hiểm.
ベトナムの交通はとても危険だと思います。
■ phổ thông【普通】:一般的な、普及した
Nhiều học sinh dân tộc thiểu số nói chưa rõ tiếng phổ thông.
少数民族の生徒たちの多くは共通語がはっきり話せない。
■ thông thường【通常】:通常の、一般の、通例
Thông thường tôi sẽ đi ngủ lúc 10 giờ tối.
普段は夜10時に寝ます。
![](https://assets.st-note.com/img/1726707647-hyo6Il2zO1PFRsrgQ5BWjK7Y.png?width=1200)