見出し画像

あきらめるな!:復習2(練習問題)[第6課 ~ 第10課]

A:文法まとめ
1.[場所 + で …][… ở + 場所]
2.[Chúng ta (cùng) + 動詞句 + nhé (đi) ?]  
3. 移動動詞
đi:行く
đến:来る
về:帰る
4. 未来形[sẽ+動詞] ; 過去形[đã+動詞] ; 現在進行形[đang+動詞]
5.[… つもり …][định + 動詞]
6.[… したい …][muốn + 動詞]
7.[… して下さい][hãy ; làm ơn ; nhờ ; cho tôi ; mời]
8.[してもいいですか?][… có được không ?]
9. 可能形[… có thể + 動詞句 + được]
10. 比較

hơn:より
bằng:と同じ
nhất:一番] 
11.[… と思う][… nghĩ rằng …]
12. 助詞
ở (bằng):で
lúc:に
khoảng:ごろ、ぐらい
từ … đến:から … まで/và:と、として]
13. 疑問詞
bằng gì:何で
ở đâu:どこで
mất bao nhiêu …:どのぐらいかかりますか
mất bao xa:どのぐらい遠いですか
khi nào (lúc nào, bao giờ):いつ
bao nhiêu tiền:いくら


B:練習問題

問題1:ベトナム語で書いてみましょう。

  1. 話をしている

  2. 家に帰る

  3. お酒を飲みました

  4. 速く書ける

  5. スーパーに行く

  6. 旅行するつもり

  7. 仕事中です

  8. ご飯を食べません

  9. ホーチミンに行きたい

  10. 新聞を読んでいます

問題2:[…]に入れる助詞を選んでください。

bằng  hơn  ở  từ – đến
lúc  vào khoảng  và

  1. Tôi đã làm việc … Úc hai năm.

  2. Hôm qua, chị Lan về nhà … tám rưỡi.

  3. … nhà tôi … công ty mất khoảng ba mươi phút.

  4. Anh ấy thích đi du lịch … thể thao.

  5. Mùa hè ở Việt Nam nóng … mùa hè ở Nhật.

  6. Hàng ngày, anh Tanaka thường thức dậy … 6 giờ.

  7. Anh hãy gửi thư cho tôi … e-mail.

問題3:ベトナム語で書いてみましょう。

  1. 毎日私はバイクで会社に行きます。

  2. 明日私と一緒に買い物に行きましょうか?

  3. 日本からべトナムまで飛行機で5時間ぐらいかかります。

  4. 今日は何曜日、何日ですか?

  5. 社長は来週の火曜日に出張に行くつもりです。

  6. 昨日ナムさんはお客さんと一緒に夕食を食べました。

  7. いつ帰国しますか?

  8. 私はあなたの本を借りてもいいですか?

  9. その野菜を下さい。いくらですか?

  10. ランさんはお酒を飲めません。

  11. 田中さんはナムさんより太っていると思います。

  12. ベトナム料理でブン・チャが一番好きです。

問題4:a, b, c, d から回答を一つ選んでください。

  1. Bây giờ, chị có đi (…) bệnh viện không ?
     a. ra b. đến c. xuống d. lên

  2. Anh ấy không đi ( … ) thức ăn, vì không có thời gian.
     a. uống b. ăn c. mua d. đến

  3. Hàng ngày, chị thường ăn tối ( … ) mấy giờ ?
     a. lúc khoảng b. từ c. đến d. vào lúc

  4. Vợ tôi ( … ) chơi bóng đá.
     a. không thể được b. không biết 
     c. không được d. biết không

  5. Hôm nay, anh có đi ( … ) hiệu sách không ?
     a. vào b. xuống c. lên d. ra

  6. Tiếng Anh không khó ( … ) tiếng Việt.
     a. hơn b. nhất c. bằng d. không bằng

  7. Anh ấy ( … ) chơi bóng rổ và bóng chày.
     a. không có thể b. có thể được 
     c. không được d. có thể

◆◆◆◆◆◆◆◆◆◆◆◆◆◆◆◆◆◆

◆回答◆

問題1

  1. đang nói chuyện

  2. về nhà

  3. đã uống rượu

  4. có thể viết nhanh

  5. đi siêu thị

  6. định đi du lịch

  7. đang làm việc

  8. không ăn cơm

  9. muốn đi (vào) Hồ Chí Minh

  10. đang đọc báo

問題2

  1. ở 

  2. lúc 

  3. từ – đến 

  4. và 

  5. hơn 

  6. (vào) lúc 

  7. bằng

問題3

  1. Hàng ngày, tôi đi làm bằng xe máy.

  2. Ngày mai, anh cùng với tôi đi mua sắm nhé ?

  3. Từ Nhật đến Việt Nam bằng máy bay mất khoảng 5 tiếng.

  4. Hôm nay là thứ mấy , ngày mấy ?

  5. Giám đốc định thứ 3 tuần sau sẽ đi công tác.

  6. Hôm qua, anh Nam đã ăn tối cùng với khách hàng.

  7. Khi nào nào anh sẽ về nước ?

  8. Tôi mượn sách của chị, có được không ?

  9. Hãy cho tôi rau đó. Bao nhiêu tiền ?

  10. Chị Lan không biết (không thể) uống rượu.

  11. Tôi nghĩ rằng anh Tanaka béo hơn anh Nam.

  12. Trong các món ăn Việt Nam, tôi thích món Bún Chả nhất.

問題4

  1. b 

  2. c 

  3. d 

  4. b 

  5. a 

  6. c 

  7. d


いいなと思ったら応援しよう!