
thường【常】
意味:いつも、通常
Hàng ngày, tôi thường tập thể dục hai tiếng.
毎日私はいつも2時間運動している。
Gia đình cô ấy thường đi du lịch vào cuối tuần.
彼女の家族は週末によく旅行に行く。
■ thường trực【常直】:受付係、常時担当している
Những gia đình sống ven sông luôn thường trực với nỗi lo lũ lụt.
河畔に住んでる各家族は常に洪水を心配している。
Nhân viên bảo vệ sẽ thường trực ở cửa ra vào cả ngày.
警備は入り口で一日中常駐している。
ven sông:河畔 nỗi lo:心配する、心配する事 lũ lụt:洪水
nhân viên bảo vệ【人員保衛】:警備 cửa ra vào:入り口
trực【直】
trực tiếp【直接】:直接の、直接に
trực cảm【直感】:直感する■ thông thường【通常】:通常の、普通の、通例
Đây là hoạt động thông thường của công ty hàng năm.
これは毎年通例の活動です。
Thông thường bệnh viện sẽ trả kết quả sau một giờ.
病院は普通一時間後に結果を返す。
kết quả【結果】:結果 trả:返す
thông【通】
thông tin【通信】:知らせる、伝える、情報
thông cáo【通告】:通告する
↓↓↓ ここからダイジェストです。 ↓↓↓
Kinde版[漢越語ハンドブック]では例文2つ・単語の意味・関連する漢越語を掲載しています。
■ bình thường【平常】:普通の、平常の、常時の
Cô ấy là một người vợ bình thường.
彼女は普通の奥さんです。
■ thường thức【常識】:基本知識
Hãy dạy cho trẻ kiến thức thường thức.
子供に基本知識を教えてください。
■ thường nhật【常日】:日常、日々
Ở Nhật Bản, động đất xảy ra thường nhật.
日本では日常的に地震が起こる。
■ vô thường【無常】:無常
Tiền bạc cũng chỉ là thứ vô thường trong cuộc sống.
金銭は生活には無常なだけです。
■ tầm thường【尋常】:月次の、平凡な、普通の
Anh ta bị đánh giá là một người rất tầm thường.
彼ほとても平凡な人と評価されてる。