bộ 部
[漢越語ハンドブック]
意味:省、指導部、一揃いの
bộ chi huy
司令部
bộ quần áo
一揃いの衣服
■ bộ môn【部門】:部門、学部
Lịch sử là một bộ môn của khoa học nhân văn.
歴史学は人文科学の一部門である。
Tôi đang học cùng lúc ba bộ môn.
私は同時に三つの部門を勉強している。
lịch sử【歴史】:歴史 khoa học【科学】:科学
nhân văn【人文】:人文 cùng lúc:同時に、交互に
■ bộ tộc【部族】:部族(社会)
Dân số bộ tộc đó đang ngày càng giảm đi.
その部族の人口は日増しに減っている。
Bộ tộc đó không ăn thịt.
その部族は肉を食べません。
dân số【民数】:人口 ngày càng:日増しに giảm【減】:減る
↓↓↓ ここからダイジェストです。 ↓↓↓
Kinde版[漢越語ハンドブック]では例文2つ・単語の意味・関連する漢越語を掲載しています。
■ nội bộ【内部】:内部
Đây là thông tin nội bộ nên hãy giữ bí mật nhé.
これは内部の情報なので、秘密にして下さいね。
■ bộ phận【部分】:部分、部品
Bộ phận này không còn phù hợp nên cần phải thay đổi.
この部品はもう合わないのでチェンジするべきだ。
■ toàn bộ【全部】:全部
Bán hết toàn bộ sản phẩm.
製品は全部売り切れです。
■ cán bộ【幹部】:公務員、役員
Anh ấy là cán bộ tốt.
彼は良い公務員だ。
■ bộ lạc【部落】:部落
Hiện nay không còn nhiều bộ lạc tồn tại.
現在、部落はそんなに多く存在しません。