
nhiệm【任】
<単独では使用不可>
漢越語以外の用法:
Đây không phải là nhiệm mầu.
これは特効ではありません。
nhiệm mầu:特効薬
※【 】内は漢越語です。
■ bổ nhiệm【補任】:任命する、指名する
Giám đốc đang xem xét có bổ nhiệm anh ấy không ?
社長は彼を任命するかどうか検討してる。
Vào ngày mai, tôi nghĩ sẽ có thông báo bổ nhiệm.
明日、任命の通知があると思います。
xem xét:検討する thông báo【通報】:通知、お知らせ
bổ【補】
bổ khuyết【補欠】:補充する、補強する
bổ trợ【補助】:補助する
■ nhiệm vụ【任務】:任務、職務
Nhiệm vụ lần này rất nguy hiểm.
今回の任務はとても危険です。
Đây là nhiệm vụ không thể từ chối được.
これは断れない職務です。
nguy hiểm【危険】:危険、危ない từ chối:断る
vụ【務】
nghĩa vụ【義務】:義務、責務
phục vụ【服務】:奉仕する、サービスする
↓↓↓ ここからダイジェストです。 ↓↓↓
Kinde版[漢越語ハンドブック]では例文2つ・単語の意味・関連する漢越語を掲載しています。
■ nhiệm kỳ【任期】:任期
Nhân vật phù hợp với Tổng thống nhiệm kỳ tới hẳn là chỉ có ông ta.
次の大統領にふさわしい人物は、彼をおいて、ほかにはいない。
■ trách nhiệm【責任】:責任、責務
Chúng ta cần phải có trách nhiệm bảo vệ môi trường.
我々には環境を守る責任がなければいけない。
■ ủy nhiệm【委任】:委任する
Hãy mang giấy ủy nhiệm của công ty đi.
会社の委任状を持って行ってください。
■ chủ nhiệm【主任】:主任、責任者、マネージャー
Giáo viên chủ nhiệm đã liên lạc với gia đình em ấy.
担任の先生は彼女の家族に連絡しました。
■ kế nhiệm【継任】:後継者、相続人、受け継ぐ
Hôm nay sẽ thảo luận ai là người kế nhiệm của công ty.
今日は誰か会社の後継者か相談する。
