
nguyên【原】
意味:原告<の略称>
nguyên cáo
原告
■ nguyên bản【原本】:原本、オリジナル
Đây là Áo dài nguyên bản thời Nhà Nguyễn.
これは阮朝時代のアオザイのオリジナルです。
Anh ấy là họa sĩ luôn thích màu nguyên bản.
彼はオリジナルカラーが好きな画家です。
Nhà Nguyễn:阮朝時代[ベトナム:1802-1945]
họa sĩ【画士】:画家 màu:カラー、色
bản【本】
bản chất【本質】:本質、特質
bản năng【本能】:本能
■ nguyên cáo【原告】:原告
Anh ấy đã trở thành nguyên cáo.
彼は原告になりました。
Nguyên cáo sẽ được nhận tiền bồi thường.
原告は慰謝料を受けとります。
(tiền) bồi thường【賠償】:慰謝料
cáo【告】
bị cáo【被告】:被告
cáo thị【告示】:告知する
↓↓↓ ここからダイジェストです。 ↓↓↓
Kinde版[漢越語ハンドブック]では例文2つ・単語の意味・関連する漢越語を掲載しています。
■ nguyên liệu【原料】:原料
Tôi thường dùng nguyên liệu tự trồng để nấu ăn.
私は自分の植えた材料でよく料理をします。
■ nguyên nhân【原因】:原因、起因
Phải điều tra nguyên nhân sớm.
早く原因を調べないと。
■ nguyên tắc【原則】:原則
Nguyên tắc này đã được tuân thủ từ ngày xưa đến bây giờ.
この原則は昔から今まで継続して守られてる。
■ nguyên thủy【原始】:原始の
Người nguyên thủy đã sống như thế nào nhỉ ?
原始人はどうやって暮らしていたのかな?
■ nguyên chất【原質】:原質の、純~
Cà phê nguyên chất sẽ rất đắng.
純粋なコーヒーはすごく苦いです。