見出し画像

lễ【礼】

意味:式典、儀式、宗教上の儀式に参列する

Hôm nay là ngày lễ nhập học.
今日は入学式の日です。

Chủ nhật hàng tuần, tôi tham gia lễ của nhà thờ.
毎週日曜日に教会の式に参加します。

■ lễ phục【礼服】:礼服

Đây là bộ lễ phục mặc khi tốt nghiệp.
これは卒業する時に着る礼服です。

Ngày mai, tôi có cần mặc lễ phục không ?
明日は礼服を着る必要がありますか?

tốt nghiệp【卒業】:卒業する mặc:着る

phục【服】
phục tùng【服従】:服従する
cảm phục【感服】:官服する、感心する

■ lễ bái【礼拝】:礼拝を行う

Người Việt Nam rất coi trọng việc lễ bái.
ベトナム人は礼拝を大事にします。

Mẹ tôi đã chuẩn bị việc lễ bái ngày mai rồi.
母は明日の礼拝の準備をしました。

coi trọng:重視する、重く見る

bái【拝】
sùng bái【崇拝】:崇拝する
cúng bái【供拝】:祭る、礼拝する

↓↓↓ ここからダイジェストです。 ↓↓↓
Kinde版[漢越語ハンドブック]では例文2つ・単語の意味・関連する漢越語を掲載しています。

■ lễ tiết【礼節】:礼節、儀礼

Trong âm lịch có rất nhiều lễ tiết.
旧暦の中には色んな礼節があります。

■ lễ phép【礼法】:礼儀、礼儀正しい

Em ấy là một cô bé rất lễ phép.
あの子はとても礼儀正しい子です。

■ lễ độ【礼度】:礼儀、作法、マナー

Tuy anh ta rất giàu nhưng lại là người không có lễ độ.
彼はとてもお金持ちだけど礼儀がない人だ。

■ vô lễ【無礼】:無礼な、失礼な態度をとる

Không được vô lễ với người lớn tuổi.
お年寄りに失礼な態度をとってはいけない。

■ thất lễ【失礼】:失礼な態度をとる、無作法する

Đừng làm việc gì thất lễ với khách hàng.
お客さんに失礼な態度を取らないでください。


いいなと思ったら応援しよう!