見出し画像

hòa 【和】

意味:分ける, 分け合う, 引き分ける

Trận đấu kết thúc với tỉ số hòa.
試合は引き分けに終わりました。

Năm Lệnh Hòa bắt đầu từ khi nào ?
令和はいつから始まったの?

※【 】内は漢越語です。

■ hòa nhã【和雅】:礼儀正しい, 優雅な, 品のいい

Em ấy là một cô gái hòa nhã.
彼女は礼儀正しい女の子です。

Tính cách của em ấy hòa nhã hơn tôi.
彼女の性格は私より礼儀正しいです。

tính cách【性格】:性格 hơn:より[比較表現]

nhã【雅】
thanh nhã【清雅】:性がな, 清く上品な
nhã nhạc【雅楽】:雅楽

■ ôn hoà【温和】:温和な, 温厚な

Sáng nay biển rất ôn hoà.
今朝は海がとても穏やかだ。

Thời tiết ôn hoà giúp cây phát triển tốt.
温和な天候は木を良く育たせる。

biển:海 thời tiết【時節】:天候, 天気 phát triển【発展】:発展する, 育つ

ôn【温】
ôn tập【温習】:復習する
ôn đới【温帯】:温帯

↓↓↓ ここからダイジェストです。 ↓↓↓
Kinde版[漢越語ハンドブック]では例文2つ・単語の意味・関連する漢越語を掲載しています。

■ hòa bình【和平】:平和, 平和的に

Người dân trên thế giới đều mong muốn sống hòa bình.
世界中の人々はみな平和で暮らしたい。

■ hòa hợp【和合】:和合する, 仲良くする

Hòa hợp dân tộc giúp duy trì hòa bình đất nước.
国民の調和は国の平和を維持する。

■ cộng hòa【共和】:共和

Việt Nam là nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa.
ベトナムは社会主義共和の国です。

■ điều hòa【調和】:適度にする, 調整する, エアコン

Tiền điện tháng này tăng vì sử dụng nhiều điều hòa.
エアコンを使いすぎるから今月の電気代が上がりました。

■ bất hòa【不和】:不仲な, 仲が悪い

Anh ta đã bất hòa với hàng xóm.
彼は隣人と仲が悪かったです。


いいなと思ったら応援しよう!